Lexus IS300 là một phiên bản xe sang cỡ vừa của hãng Lexus, với mục đích đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng ngày nay. Phiên bản mới nhất 2024 của dòng xe IS300 này hy vọng sẽ tiếp tục mang lại nhiều công nghệ tiên tiến, cũng như ấn tượng đối với khách hàng bằng nhiều trang thiết bị đẳng cấp khác.
Bảng giá xe Lexus IS300
Ngay từ khi ra mắt tại Việt Nam, IS300 đã luôn có sức hút rất lớn, là chủ đề bàn luận rất sôi nổi trên các diễn đàn hội nhóm xe sang. Sang năm 2024, IS300 tiếp tục có bước tiến mới hoàn thiện hơn, nhiều cải tiến hơn để có thể cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường cùng phân khúc. Giá xe Lexus IS 300 hiện tại như sau:
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Standard:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 |
Phí trước bạ | 255.600.000 | 213.000.000 | 255.600.000 | 213.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 31.950.000 | 31.950.000 | 31.950.000 | 31.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng |
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Luxury:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 |
Phí trước bạ | 298.800.000 | 249.000.000 | 298.800.000 | 249.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.848.487.000 | 2.798.687.000 | 2.829.487.000 | 2.779.687.000 |
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300h:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.830.000.000 | 2.830.000.000 | 2.830.000.000 | 2.830.000.000 |
Phí trước bạ | 339.600.000 | 283.000.000 | 339.600.000 | 283.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.191.937.000 | 3.135.337.000 | 3.172.937.000 | 3.116.337.000 |
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 F Sport:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.790.000.000 | 2.790.000.000 | 2.790.000.000 | 2.790.000.000 |
Phí trước bạ | 334.800.000 | 279.000.000 | 334.800.000 | 279.000.00 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng |
Lưu ý: Bảng giá của các phiên bản Lexus IS300 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, sẽ có những thời điểm giá bán có sự điều chỉnh cụ thể tùy theo tình hình thị trường. Khách hàng nên liên hệ với đại lý bán xe để được tư vấn báo giá cụ thể.
Đọc Thêm: Cập Nhật Bảng Giá Về Mẫu Lexus IS200 Mới Nhất 2024
Thông tin xe IS300 của LexuS
IS300 Lexus là mẫu xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản về nước ta, xe đang có 4 phiên bản được khách hàng trên khắp thế giới quan tâm tìm hiểu gồm: 300 Standard, 300 Luxury, 300h, 300 F Sport. Đây cũng chính là đối thủ đáng gờm, cạnh tranh rất mạnh với C-Class nhà Mercedes, A4 Audi và 3-Series của BMW.
Thông số kỹ thuật xe IS300
Là một dòng xe sedan cỡ vừa, IS300 có thiết kế rất đẹp mắt, đảm bảo tính thẩm mỹ và cho khả năng vận hành rất tối ưu. Với sự quy tụ của rất nhiều chuyên gia ô tô hàng đầu trên thế giới, Lexus mang tới cho khách hàng của mình những phiên bản IS300 cực chất, thỏa mãn trải nghiệm công nghệ tiên tiến và cảm giác đầy tốc độ. Dưới đây sẽ là những thông số kỹ thuật của xe.
Thông tin chung:
Thông số | 300h | 300 Luxury | 300 Standard | |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.710 x 1.840 x 1.435 | 4.710 x 1.840 x 1.435 | 4.710 x 1.840 x 1.435 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1580/1575 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Dung tích khoang hành lý (lít) | 450 | 480 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 66 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.680 – 1.740 | 1.655 – 1.700 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.150 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | |||
Bánh xe và Lốp xe | 235/40R19 SM 8.5J+45 | 235/40R19 SM 8.5J+45 | 235/45R18 SM 8.5J | |
Lốp dự phòng | TEMPORARY HARD T155/70D17 | TEMPORARY HARD T155/70D17 | TEMPORARY HARD T155/70D17 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | Ngoài đô thị | 5,5 | 6,6 | |
Trong đô thị | 5,7 | 11,9 | ||
Kết hợp | 5,5 | 8,5 |
Thông tin động cơ:
Động cơ | Mã động cơ | 2AR-FSE | 8AR-FTS | |
Loại động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng | |||
Dung tích (cm3) | 2.494 | 1.998 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 178/6.000 | 241/5.800 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 221/4.200-5.400 | 350/1.650-4.400 | ||
Mô tơ điện | Loại | Permanent magnet motor | – | – |
Công suất cực đại (Hp) | 140 | – | – | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 300 | – | – | |
Tổng công suất | 220 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO6B | |||
Hộp số | Vô cấp e-CVT | Tự động 8 cấp | ||
Hệ thống truyền động | FR | |||
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport và Sport+ | Eco, Normal và Sport | ||
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép | ||
Sau | Đa liên kết | |||
Tự động thích ứng | Có | Không | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Ngoại thất xe Lexus IS300
IS300 phiên bản 2024 tại thị trường Việt Nam sẽ có khá nhiều sự lựa chọn về màu sắc ngoại thất cho khách hàng. Cụ thể gồm các màu: Bạc, đen, xám, nâu xám, đỏ, trắng, xanh.
- Với phiên bản mới nhất năm nay, Lexus đã cho thấy không ít sự thay đổi trong thiết kế ngoại thất. Cụ thể là khu vực lưới tản nhiệt có thiết kế con suốt 3D tạo cảm giác có chiều sâu hơn, mạnh mẽ và ấn tượng hơn cho phần đầu xe.
- Cụm đèn pha là dạng chữ L quen thuộc với công nghệ LED chiếu sáng thông minh, cho nguồn sáng tối ưu và không gây chói mắt cho các phương tiện lưu thông ngược chiều.
- Mâm xe có 2 tùy chọn là hợp kim 18 inch hoặc hợp kim 19 inch thể thao tùy thuộc từng phiên bản.
- Phần đuôi xe vẫn ứng phong cách thiết kế của các bản trước đó, mang dáng vẻ hiện đại, tinh tế, đồng thời thể hiện sự mạnh mẽ rõ rệt hơn.
Không gian nội thất
Kích thước trong khoang xe Lexus IS300 được đánh giá là có độ rộng rãi, thoải mái tốt, cung cấp nhiều tiện nghi hiện đại.
- Phần màn hình cảm ứng của xe đã được thiết kế lùi về phía người lái khoảng 7cm để tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình sử dụng.
- Vô lăng vẫn là kiểu dáng 3 chấu với các chất liệu bọc cao cấp, cung cấp thêm các phím điều khiển và hệ thống màn hình kỹ thuật số phía sau cho thông tin chi tiết, sắc nét.
- Ghế ngồi thiết kế ôm thân người, êm ái, dễ chịu, khoảng để chân và khoảng cách trần tương đối thông thoáng. Không gian rất thích hợp để bạn có thể thoải mái nghỉ ngơi khi phải đi đường xa.
Tiện ích của IS300
Các phiên bản IS300 của Lexus đều cung cấp rất nhiều tiện ích cao cấp, mang đến sự thoải mái, thư giãn cho hành khách trong suốt chuyến đi. Những trang bị nổi bật nhất của IS300 gồm có:
- Kết nối với Android Auto, kết nối với Apple.
- Đầu DVD, FM/AM.
- Kết nối AUX, Ipod, USB.
- Màn hình giải trí 8 inch.
- Điều hòa phân chia 2 vùng tự động.
- Dàn âm thanh 10 loa cao cấp.
- Điều khiển bằng giọng nói.
Động cơ vận hành
IS300 sử dụng khối động cơ 4 xi lanh, dung tích 2.0L, hộp số tự động 8 cấp và cho tổng công suất 220 mã lực. Xe chỉ mất 7,1 giây để tăng tốc từ 0 lên 100km/h, tốc độ tối đa đạt 230km/h. Xe có các chế độ tùy chọn lái gồm: Eco, Push Normal và Sport.
Theo đó, Lexus IS300 cho cảm giác vận hành rất êm ái, cách âm tiếng ồn tốt. Xe cũng dễ dàng vượt qua nhiều địa hình gồ ghề, cho lái xe trải nghiệm tốc độ đầy hứng khởi, ấn tượng.
Tính năng an toàn
Lexus cung cấp rất nhiều tính năng đảm bảo an toàn cho chiếc IS300 Lexus, đây cũng chính là điểm cộng lớn của dòng xe này đối với khách hàng. Hiện nay, bản IS300 2024 đang có thêm những hệ thống cao cấp sau:
- Phanh đĩa chống bó cứng.
- Hỗ trợ đỗ xe thông qua camera phía sau.
- Kiểm soát bám đường cùng với ổn định thân xe.
- Giám sát điểm mù, cảnh báo các phương tiện giao thông ở sau.
- Cảm biến trước và sau.
- Túi khí ở các vị trí rèm bên, ghế sau, đầu gối phía trước, bên ghế trước.
- Cảnh báo làn đường.
- Cảnh báo va chạm.
- ĐỊnh vị mất xe.
Cùng với rất nhiều tính năng an toàn khác được nhiều người dùng đánh giá cao,
Đánh giá có nên mua IS300 không, xe có tốt không?
Lexus IS300 là phiên bản xe được không ít người dùng quan tâm trong suốt thời gian qua. Theo đó, có một số khách hàng đã đặt ra câu hỏi rằng có nên chọn mua IS300 hay không, đây có phải là phiên bản xe chất lượng?
- Lexus IS300 là phiên bản xe có ngoại hình nhỏ gọn, thiết kế mang đến sự hiện đại, tinh tế, thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Khi quan sát tổng thể có thể nhận thấy rằng các đường nét trên xe rất sắc sảo, có điểm nhấn rõ ràng, đặc biệt là khu vực đầu xe, toát lên sự sang trọng vốn có của một hãng xe sang.
- Không gian nội thất của xe càng làm khách hàng cảm thấy hài lòng, thỏa mãn với vô số công nghệ hiện đại, nhiều trang bị cao cấp phục vụ tốt nhu cầu của người dùng. Tạo cảm giác tiện nghi, thư thái và cũng thể hiện được tính thẩm mỹ rất tốt.
- Khối động cơ và khả năng vận hành của xe IS300 không có gì để chê khi xe hoạt động bền bỉ, êm mượt, động cơ mạnh mẽ và dễ dàng vượt qua nhiều dạng địa hình.
Có thể nói rằng, Lexus IS300 là mẫu xe rất đáng để chọn mua khi cung cấp cho người dùng vô số những trải nghiệm tuyệt vời trong hệ thống động cơ và tiện nghi đắt giá. Sẽ thật tiếc khi khách hàng bỏ qua chiếc xe sang này.
So sánh các phiên bản xe Lexus IS300
IS300 mang tới cho người dùng các phiên bản khác nhau, đa dạng trải nghiệm, ấn tượng. Vậy thực tế những phiên bản đang có tại Việt Nam này có gì giống và khác?
Bảng giá
Giá bán của các phiên bản này có mức chênh lệch lớn nhất khoảng hơn 300 triệu, điều này xuất phát từ sự khác biệt ở một số trang bị nhỏ trên xe.
LOẠI XE | GIÁ NIÊM YẾT |
Lexus IS300 Standard | 2.130.000.000 |
Lexus IS300 Luxury | 2.490.000.000 |
Lexus IS300 h | 2.830.000.000 |
So sánh ngoại thất
Về mặt ngoại thất, cả 3 phiên bản xe đều có kích thước giống nhau. Tuy nhiên, dung tích khoang hành lý sẽ có một chút chênh lệch khi bản 300 h có dung tích 450l còn hai bản Standard và Luxury có dung tích là 480l.
Các thiết kế còn lại đều có sự tương đồng rất lớn, tổng thể cả 3 phiên bản đều toát lên sự sang trọng, tinh tế, hiện đại.
Không gian nội thất
Không gian nội thất của IS300 các phiên bản đều được đầu tư nhiều. Bên cạnh các yếu tố tương đồng như: Cùng kích cỡ màn hình, số loa, các kết nối DVD, Apple, Android, AM/FM, AUX… thì bản IS300h, IS300 Luxury có chút khác biệt so với bản Standard.
- IS300 h và IS300 Luxury có chức năng nhớ vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế cho vị trí ghế lái, trong khi bản Standard chưa được trang bị công nghệ này. Cùng với đó là chức năng sưởi, làm mát ở ghế trước cũng có ở bản 300h và Luxury nhưng bản Standard không có.
- Hệ thống điều hòa có thêm tính năng điều khiển cửa thông gió cho chiếc Lexus IS300h, Luxury.
- Bản IS300 chưa có tính năng chỉnh điện cho rèm che nắng giống như IS300 h và Luxury.
Tham khảo ngay: Thông Tin Xe Lexus IS250: Bảng Giá Lăn Bánh Và Đánh Giá Xe 2024
Hệ thống động cơ
Lexus IS300 Luxury và Standard và Luxury dùng động cơ loại 8AR-FTS còn chiếc IS300h sử dụng loại động cơ là 2AR-FSE. Ngoài ra, bản 300 h còn có thêm mô tơ điện với công suất tối đa đạt 140 mã lực, mô men xoắn cực đại là 300Nm.
Đi kèm với đó là bản 300h sử dụng hộp số vô cấp CVT, trong khi 2 bản còn lại dùng hộp số 8 cấp tự động. Nếu ở 2 mẫu 300 Luxury và 300 Standard, khách hàng được trải nghiệm 3 chế độ lái là: Eco, Normal và Sport thì chiếc 300 h sẽ cung cấp thêm chế độ Sport + cực kỳ ấn tượng.
Hệ thống an toàn
Về hệ thống an toàn, các trang bị trên 3 mẫu xe là gần như nhau, chỉ có khác biệt nhỏ đó là phiên bản 300 h có thêm trang bị cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang khi lùi xe. Nhìn chung, cả 3 mẫu đều cung cấp các tính năng an toàn hiện đại hàng đầu, hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng trong suốt quá trình vận hành.
Đánh giá chung
Trên đây chúng tôi đã chỉ ra một số điểm khác và giống giữa các mẫu IS300 Lexus. Bạn đọc có thể dựa vào đây để tìm ra cho mình phiên bản phù hợp nhất với các yêu cầu vận hành cũng như khả năng tài chính. Dù là ở mẫu nào thì IS300 vẫn sẽ mang đến cho người dùng những trải nghiệm vận hành tuyệt hảo nhất.
Một số câu hỏi liên quan tới xe Lexus IS300
Bạn có đang thắc mắc gì về chiếc xe Lexus IS300 này? Qua tìm hiểu trên các chủ đề bàn luận về thương hiệu xe Lexus, Thế giới Lexus đã tổng hợp được một số vấn đề nhận được khá nhiều sự quan tâm của khách hàng như sau.
Lexus IS300 có phải là một chiếc xe tốt?
Mặc dù trong bảng xếp hạng của các chiến sedan hạng sang cỡ nhỏ, Lexus IS300 không phải ở vị trí đầu tiên nhưng đây vẫn là chiếc xe mang tới rất nhiều tính năng cao cấp, chất lượng, hỗ trợ tốt cho người dùng và mức giá bán cũng không quá đắt. Xe cho người dùng trải nghiệm vận hành tốt, đáp ứng được các yêu cầu tiêu chuẩn và cũng tạo sự thoải mái, hài lòng cho khách hàng.
Xe Lexus IS300 có thể sử dụng được bao lâu?
Xe IS300 Lexus có độ tin cậy khá cao, theo đó xe có thể vận hành tới 250.000 – 300.000 dặm khi lái xe có cách vận hành cẩn thận, thường xuyên bảo dưỡng xe đúng định kỳ, đúng cách.
Lexus IS300 có cần xăng cao cấp không?
Lexus khuyến nghị khách hàng của mình nên sử dụng xăng không chì cao cấp với chỉ số octan từ ít nhất 91 trở lên. Điều này nhằm giúp xe có thể phát huy toàn bộ sức mạnh, hiệu suất ở khói động cơ.
Động cơ sử dụng trong xe Lexus IS300 là gì?
Tùy mỗi phiên bản IS300 sẽ có các loại động cơ khác nhau, cụ thể là:
- Lexus IS300 Luxury và Standard sử dụng động cơ 2.0L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, hộp số 8 cấp tự động, dẫn động cầu sau, cho công suất tối đa 241 mã lực, mô men xoắn cực đại 350Nm.
- Lexus IS Hybrid dùng động cơ 2.5L, DOHC, 4 xy lanh xếp thẳng hàng với công suất tối đa 220 mã lực, mô men xoắn cực đại 221Nm và pin Hybrid có công suất tối đa là 140 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 300Nm.
Giá niêm yết của Lexus IS300 là bao nhiêu?
Giá bán của các phiên bản IS300 không có quá nhiều sự chênh lệch, theo đó, giá niêm yết cụ thể của từng mẫu là:
- IS300 Standard có giá khoảng 2 tỷ 130 triệu đồng.
- IS300 Luxury có giá khoảng 2 tỷ 490 triệu đồng.
- IS300h có giá khoảng 2 tỷ 820 triệu đồng.
Có nên mua xe Lexus IS300 không?
Các phiên bản IS300 thế hệ mới được đánh giá có thiết kế, tính năng tương xứng với giá thành. Tuy nhiên, giá bán của IS300h lại cao hơn nhiều so với đối thủ trong phân khúc. Đây cũng là yếu tố quan trọng cùng với nhược điểm về nội thất tạo nên rào cản khi khách hàng tìm hiểu và lựa chọn IS300.
Nếu không đủ kinh phí và điều kiện mua xe IS300 phiên bản mới nhất khách hàng có thể lựa chọn mua phiên bản xe đời cũ hơn. Đới với bản xe cũ, chúng chỉ kém phiên bản mới về thiết kế ngoại thất, hệ thống thông tin giải trí và một số tính năng an toàn. Nhưng chi phí của các phiên bản xe này sẽ có giá thành rẻ hơn dòng xe mới và có thể được hưởng thêm một số ưu đãi từ đại lý.
Ngoài ra, nếu bạn có mong muốn sử dụng chiếc xe Lexus IS mà không đủ kinh phí cũng có thể chọn mua xe Lexus IS cũ. Vì dòng xe này có thiết kế bền đẹp và đảm bảo được độ an toàn nhất định cho người dùng. Tuy nhiên, khi chọn mua xe khách hàng cần chú ý kiểm tra kỹ các chi tiết và động cơ xe để tránh phải chịu hỏng hóc sau một thời gian ngắn sử dụng.
THAM KHẢO: Thế giới Lexus – Địa chỉ bán xe sang lướt hàng đầu Việt Nam
Lexus là thương hiệu của Toyota, biểu tượng của sự bền bỉ, phù hợp với nhiều loại hình. Dù xe đã qua sử dụng nhưng vận hành còn rất tốt, khỏe khoắn không lo mất giá và rất an toàn với sử dụng. Đặc biệt hơn, khi mua xe cũ còn giúp bạn tiết kiệm rất nhiều chi phí đầu tư.
Thế giới Lexus – Một địa chỉ bán xe Lexus uy tín mà bạn không nên bỏ qua. Tại đây bạn có thể tìm kiếm được rất nhiều chiếc Lexus IS cũ, có tuổi thọ dưới 10 năm, số km lăn bánh ít.
Thế giới Lexus cam kết mức giá bán cạnh tranh, đầy đủ thông tin về quá trình kiểm tra, thông tin nguồn gốc, giấy tờ pháp lý. Dù chất lượng xe không thể mới 100%, sức mạnh động cơ, trang bị không được như mới nhưng xe trên 80%.
Tùy thuộc vào hoàn cảnh tài chính mà bạn có thể tìm mua những xe Lexus IS phù hợp với mình. Ngoài ra, Thế giới Lexus còn phân phối đa dạng rất nhiều dòng Lexus khác nhau để bạn tham khảo như:
- Lexus RX350: Sản xuất năm 2016, màu vàng cát vô cùng trẻ hóa, phá bỏ mọi quy tắc về ngoài cũ kỹ và bảo thủ. Xe lăn bánh khoảng 60.000km, bao test mọi lúc, tình trạng sở hữu tư nhân 1 chủ. Chủ xe rất kỹ tính và giữ xe rất mới. Xe đầy đủ giấy tờ pháp lý, có thể sang tên ngay lập tức.
- Lexus ES250: Đẹp không kém dòng IS, chiếc Lexus ES250 sản xuất năm 2020, lăn bánh khoảng 8.000km, ghế, nội thất rất mới, cam kết nguyên zin, không bị thủy kích hay đâm đụng. Xe đã được Thế giới lexus kiểm định chất lượng và tính an toàn khi lăn bánh.
Những mẫu xe này đều đang được trưng bày tại showroom 30 Phạm Văn Đồng của Thế giới Lexus, cam kết minh bạch giá bán trên website, tư vấn chính xác tình trạng xe. Nhân viên của Thế giới Lexus có thái độ tốt, am hiểu xe nên bạn hoàn toàn an tâm khi tìm đến.
Để lái thử xe miễn phí, bạn vui lòng đặt lịch thông qua hotline: 0866 763 668, đội ngũ nhân viên hỗ trợ 24/7.
Một số hình ảnh về xe Lexus IS300
Mẫu xe Lexus IS300 là dòng xe Sedan cỡ nhỏ với phiên bản 7 màu ngoại thất cực kỳ sang trọng, bắt mắt. Đối với nội thất, mẫu xe này gồm 3 màu đỏ, đen, nâu da bò và trần xe có thiết kế duy nhất màu đen.
Bạn có thể chiêm ngưỡng mẫu xe này qua các hình ảnh sau:
Lexus IS300 là phiên bản sedan hạng sang cỡ vừa rất nổi tiếng trên thị trường hiện nay, xe mang tới nhiều tính năng công nghệ hiện đại, cao cấp, thiết kế đẹp mắt phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Mong rằng các chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn có được sự lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân.Tag: lexus ls 300
Xem thêm:
- Thông Tin Xe Lexus IS350: Bảng Giá Lăn Bánh Và Đánh Giá Xe 2024
- Lexus IS: Thông Tin, Hình Ảnh, Bảng Giá Xe Chi Tiết Năm 2024
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!